• Xây dựng

    thành lan can

    Giải thích EN: 1. a rail used as a divider between lines of traffic in opposite directions or as a safety rail on curves.a rail used as a divider between lines of traffic in opposite directions or as a safety rail on curves.2. a rail placed close to the outside of a railroad's inner rail on curves to keep the inner wheels of a railroad car on the track.a rail placed close to the outside of a railroad's inner rail on curves to keep the inner wheels of a railroad car on the track. Giải thích VN: 1. lan can được dùng để phân cách các dải giao thông ngược chiều hoặc làm lan can an toàn ở các đoạn đường cong. 2 lan can đặt sát mặt ngoài của thanh ray trong của đường tàu ở các đoạn đường cong nhằm giữ cho bánh ray trong của tàu đi đúng đường ray.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X