• /´hɔt¸drɔ:n/

    Hóa học & vật liệu

    được kéo nóng

    Vật lý

    được chuốt nóng

    Kỹ thuật chung

    kéo nóng

    Giải thích EN: Of metal wire or other materials, shaped by being heated and then pulled through an orifice; extruded. Giải thích VN: Một dây kim loại hoặc các nguyên vật liệu khác, được định dạng bằng cách nung nóng và sau đó được thoát khỏi qua một lỗ; Đẩy ra hoặc ấn ra.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X