• (đổi hướng từ Implanting)
    /im'plɑ:nt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    ( + in) đóng sâu vào, cắm chặt vào
    Ghi khắc, in sâu (vào tâm trí...); gây, làm nhiễm (những thói quen)
    to implant ideas in the mind
    in sâu những tư tưởng vào trí óc
    deeply implanted hatred
    mối thù ghi xương khắc cốt
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) trồng
    (y học) cấy dưới da

    Danh từ

    (y học) mô cấy
    Ống phóng xạ (chữa ung thư...)

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Y học

    mô cấy (viên, miếng, răng cấy)

    Điện tử & viễn thông

    sự cấy

    Kỹ thuật chung

    cấy

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X