• /im´prɔmptju:/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bài nói ứng khẩu, bài thơ ứng khẩu; lời nói cương (trên (sân khấu))
    (âm nhạc) khúc tức hứng

    Tính từ & phó từ

    Không chuẩn bị trước, ứng khẩu
    an impromptu speech
    bài nói ứng khẩu
    to answer impromptu
    trả lời ứng khẩu


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X