• /iks¸tempə´reiniəs/

    Thông dụng

    Cách viết khác extemporary

    Tính từ

    (được nói hoặc làm) không suy nghĩ hoặc chuẩn bị trước; tuỳ ứng
    (y học) ngay tức thì
    an extemporaneous medicine
    thuốc chế ngay lúc dùng


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X