• /´ɔ:f¸hænd/

    Thông dụng

    Phó từ

    Ngay lập tức, không chuẩn bị trước, ứng khẩu
    to express oneself offhand
    nói ứng khẩu
    I cannot say offhand who I love
    tôi không thể nói ngay là tôi yêu ai

    Tính từ

    Cách viết khác offhanded

    Thân mật, tự nhiên, thoải mái, không khách sáo
    she is very offhand with her boy-friends
    cô ta rất thoải mái với bạn trai


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X