• Kỹ thuật chung

    máy đo chỉ dẫn

    Giải thích EN: 1. any measuring device that indicates a value by means of the position of a pointer on a graduated scale.any measuring device that indicates a value by means of the position of a pointer on a graduated scale.2. any device that gives visual evidence of change or variation in the dimensions or contour.any device that gives visual evidence of change or variation in the dimensions or contour. Giải thích VN: Bất kỳ một thiết bị nào cũng chỉ dẫn một giá trị bằng phương pháp định vị vị trí bằng kim chỉ trên các thang chia độ.2.Bất cứ một thiết bị nào cũng hiển thị các bằng chứng bằng chứng nhìn thấy bằng mắt.

    Xây dựng

    đồng hồ so, cái chỉ báo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X