• /´pɔintə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kim (trên mặt cân, trên đồng hồ đo)
    Thanh, que (chỉ bản đồ, bảng đen...)
    (thông tục) lời khuyên, lời gợi ý
    ( + to something) triển vọng
    Chó săn chỉ điểm (khi thấy thú săn thì đứng sững lại vểnh mõm ra hiệu)
    (thiên văn học) sao chỉ (cặp sao trong nhóm Đại hùng, nối nhau thì chỉ về sao Bắc đẩu)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    kim chỉ, kim báo

    Cơ - Điện tử

    Kim chỉ, kim báo, con trỏ

    Cơ khí & công trình

    điểm chuẩn (ở bánh đà)

    Toán & tin

    con trỏ văn bản
    con trỏ, pointer

    Điện

    kim chỉ thị

    Kỹ thuật chung

    kim
    kim chỉ
    kim chỉ độ đo
    kim chỏ
    kim đo

    Giải thích EN: A needle or hand on a dial that moves to indicate measurement or direction.Ordnance. the person in an artillery crew who aims the weapon..

    Giải thích VN: Một chiếc kim trên mặt đồng hồ di chuyển để hiển thị số đo hay hướng.

    kim trỏ
    dấu
    vạch chỉ tiêu

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X