• /iηk/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mực (để viết, in)
    Nước mực (của con mực)

    Ngoại động từ

    Đánh dấu mực; bôi mực vào (chữ in)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    mực vẽ

    Kỹ thuật chung

    mực

    Giải thích EN: A liquid, powder, or paste used for writing or printing on paper and other material, usually consisting of a colorant and a carrier vehicle. Giải thích VN: Dạng lỏng, bột hoặc dạng hồ được sử dụng để viết hoặc in trên giấy và các chất liệu khác, thường gồm chất nhuộm và chất dẫn.

    mực in
    mực tầu

    Kinh tế

    bảo hiểm tổn thương

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X