• /¸intə´sekt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Phân cắt
    the garden is intersected by several gravelly alleys
    khu vườn được phân cắt bởi nhiều lối đi rải sỏi

    Nội động từ

    Cắt nhau, giao nhau
    those two curves intersect at I
    hai đường cong ấy cắt nhau (giao nhau) tại I

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    nhân lôgic
    giao (nhau)
    phép giao

    Giải thích VN: Là sự tích hợp theo thuật toán Topo của hai tập hợp dữ liệu không gian, giữ lại những thuộc tính chung của các tập hợp đầu vào. Xem thêm identity (phép đồng nhất) và union (phép hợp).

    Xây dựng

    cắt qua

    Kỹ thuật chung

    cắt
    hội
    gặp nhau
    giao nhau
    sự gặp nhau

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X