• Cơ khí & công trình

    cửa âu tầu

    Giao thông & vận tải

    cửa âu tàu
    của cống

    Xây dựng

    cổng cửa cống

    Giải thích EN: The ingress or egress through which ships or barges must pass and which acts as a barrier for the water in the upper or lower sections of the lock chamber. Giải thích VN: Đường ra vào tàu thuyền hoặc sà lan phải chạy qua, có tác dụng như một rào ngăn nước ở các đoạn trên hoặc dưới của khoang cửa cống.

    cửa âu (thuyền)

    Kỹ thuật chung

    cửa cống

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X