• (đổi hướng từ Nodes)
    /noud/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thực vật học) mấu, đốt, mắt
    (y học) cục u, bướu cứng
    (toán học); (vật lý) giao điểm; nút

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Nút, mấu, đốt, mắt

    Toán & tin

    điểm tự cắt
    node

    Giải thích VN: 1. Vị trí bắt đầu và kểt thúc của một đường. Một nút được liên kết topo với tất cả các đường gặp nhau tại nút đó. Xem thêm network node (nút mạng).; 2. Trong lý thuyết đồ họa, nút là vị trí giao nhau của ba hay nhiều đường thẳng.; 3. Là ba đỉnh của mỗi tam giác trong lưới tam giác bất chính quy (TIN). Tất cả các điểm mẫu đầu vào của TIN đều trở thành nút trong quá trình tam giác hóa. Một nút tam giác được liên kết topo với tất cả các tam giác gặp nhau tại nút đó.

    nút, mắt

    Xây dựng

    sự buộc nút

    Y học

    nút, một chỗ phồng nhỏ hay một nốt ở mô

    Kỹ thuật chung

    điểm nối
    điểm nút
    node law
    định luật điểm nút
    pressure node
    điểm nút áp lực
    điểm phân nhánh
    đốt
    nút

    Giải thích VN: Trong mạng cục bộ, đây là một điểm ghép nối có thể tạo lập, thu nhận hoặc lặp lại một thông báo tin tức. Trong các mạng máy tính cá nhân, các nút có chứa các mạch lặp, các máy dịch vụ tệp, và các thiết bị ngoại vi dùng chung. Tuy vậy, trong thực tế sử dụng, thuật ngữ nút đồng nghĩa với trạm công tác.

    nút điện áp
    voltage node
    nút điện áp (ở hệ sóng dừng)
    nút giàn
    nút khung
    nút mạng

    Giải thích VN: Trong mạng cục bộ, đây là một điểm ghép nối có thể tạo lập, thu nhận hoặc lặp lại một thông báo tin tức. Trong các mạng máy tính cá nhân, các nút có chứa các mạch lặp, các máy dịch vụ tệp, và các thiết bị ngoại vi dùng chung. Tuy vậy, trong thực tế sử dụng, thuật ngữ nút đồng nghĩa với trạm công tác.

    ascending node time
    giờ chuyển qua nút mạng trên
    BNN (boundarynet node)
    nút mạng ở biên
    Boundary Network Node (SNA) (BNN)
    Nút mạng đường biên (SNA)
    composite network node
    nút mạng hỗn hợp
    Composite Network Node (CNN)
    nút mạng hỗn hợp
    intermediate network node
    nút mạng trung gian
    network node control point (NNCP)
    điểm điều khiển nút mạng
    Network Node Manager (NNM)
    bộ quản lý nút mạng
    network node server
    bộ phục vụ nút mạng
    network-node domain
    miền nút mạng
    NNCP (networknode control point)
    điểm điều khiển nút mạng
    Private Network Node Interface (ATM) (PNNI)
    giao diện nút mạng riêng
    SWINN (switchedintermediate network node)
    nút mạng trung gian chuyển mạch
    switched intermediate network node (SWINN)
    nút mạng trung gian chuyển mạch
    terminal port (ofa node)
    cửa đầu cuối (của nút mạng)
    mắt
    mấu
    mối nối
    tiếp điểm

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X