• /nɔb/

    Thông dụng

    Danh từ

    Quả đấm (ở cửa, tủ...)
    Bướu u, chỗ phồng
    Hòn, cục, viên (than, đường...)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gò, đồi nhỏ
    (kỹ thuật) nút bấm, núm
    (từ lóng) cái đầu
    with knobs on
    (mỉa mai); (đùa cợt) nói hay đấy, nói dễ nghe đấy; cừ đấy
    Thế chưa hết đâu, còn nữa đấy, còn chán

    Ngoại động từ

    Gắn quả đấm (cửa)
    Làm nút bấm, làm núm
    Làm sưng u, làm nổi bướu

    Nội động từ

    ( (thường) + out) u lên, nổi bướu

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Tay nắm, nút bấm, núm, tay quay

    Cơ khí & công trình

    đầu (chốt)
    núm tay cầm

    Giải thích EN: A rounded handle or protuberance mounted on a shaft to facilitate manual manipulation rotation to open, close, tighten, or loosen.

    Giải thích VN: Một tay nắm tròn cạnh hay một núm được lắp trên một trục có tác dụng trong các thao tác mở, đóng, vặn chặt hay tháo ra.

    nút (bấm)

    Hóa học & vật liệu

    gò đồi

    Toán & tin

    (máy tính) cái nút, nút bấm

    Xây dựng

    đầu nút

    Y học

    ụ, bướu

    Kỹ thuật chung

    bướu
    cọc
    hòn
    gút sợi
    núm
    núm điều khiển
    núm xoay
    nút
    nút bấm
    quả đấm cửa
    tay quay
    platen knob
    tay quay trục cuốn giấy (trên máy đánh chữ)
    tay vặn

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X