• /di´lemə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Song đề
    Thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử
    between (on) the horns of a dilemma
    tiến không được mà lùi chẳng xong, tiến thoái lưỡng nan
    to be put into (reduced to) a dilemma
    bị đặt vào thế khó xử

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (toán logic ) lưỡng đề đilem

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X