• Thông dụng

    Danh từ

    Kính quang học

    Hóa học & vật liệu

    kính quang học

    Giải thích EN: Any of several types of high-quality, color-free glass, such as flint or crown glass, that has specified refractive properties; used in lenses and other optical-system components. Giải thích VN: Kính chất lượng cao, không màu chẳng hạn như thủy tinh chì và thủy tinh crown có tính khúc xạ, sử dụng trong thấu kính và các thành phần của hệ thống quang học khác.

    Vật lý

    kính quang cụ

    Kỹ thuật chung

    quang cụ

    Xây dựng

    thuỷ tinh quang học

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X