• /´pa:tʃmənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Giấy da (da dê, da cừu); bản viết trên giấy da
    Vật tựa tương tự giấy da

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    giấy bán thấm
    giấy da, giấy giả da

    Giải thích EN: 1. an animal skin, especially that of a sheep or goat, that has been prepared for writing, drawing, or painting.an animal skin, especially that of a sheep or goat, that has been prepared for writing, drawing, or painting. 2. a stiff, cream-colored paper that resembles parchment.a stiff, cream-colored paper that resembles parchment.

    Giải thích VN: 1. da động vật đặc biệt là da cừu hoặc dê được dùng để viết, vẽ, hay sơn. 2. loại giấy có màu kem, cứng giống da động vật.

    Kỹ thuật chung

    giấy da cừu
    parchment paper
    giầy da (cừu)
    giấy da dê

    Kinh tế

    chất chống ẩm
    giấy dầu

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X