• (đổi hướng từ Perceiving)
    /pə´si:v/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Hiểu được, nắm được, nhận thức, lĩnh hội
    to perceive the point of an argument
    hiểu được điểm chính của một lý lẽ
    Thấy, nhận thấy, nhận biết, quan sát
    I perceived a change in his behaviour
    tôi nhận thấy một sự thay đổi trong cách ứng xử của anh ấy đối với tôi

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    nhận thấy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X