• //pərt//

    Thông dụng

    Danh từ (như) .rod

    Chỗ chim đậu (cành cây, sào..); nơi chim trú (lồng chim, chuồng gà..)
    bird taken its perch
    con chim đậu xuống
    (nghĩa bóng) địa vị cao
    Con sào (đơn vị đo chiều dài (đất) = 5, 5 yat tức 5, 03 mét) (như) pole, rod
    Trục chuyển động giữa (xe bốn bánh)
    (động vật học) cá pecca, cá rô
    come off your perch
    như come
    to hop the perch
    chết
    to knock someone off his perch
    tiêu diệt ai, đánh gục ai

    Ngoại động từ

    Xây dựng ở trên cao, đặt ở trên cao
    a town perched on a hill
    một thành phố ở trên một ngọn đồi

    Nội động từ

    ( + upon) đậu trên (chim...); ngồi trên, ở trên (người)

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    pec (đơn vị đo chiều dài bằng 5, 03m)

    Nguồn khác

    • perch : Chlorine Online

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    cọc sào
    ôvăng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    mái đua
    mái hắt
    que sào

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cá vược
    cá sơn

    Nguồn khác

    • perch : Corporateinformation

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    verb
    lower

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X