• /´tɔnik/

    Thông dụng

    Tính từ

    (y học) thuốc bổ
    Bất cứ cái gì làm cho người ta khoẻ hơn hoặc hạnh phúc hơn
    praise can be a fine tonic
    khen ngợi có thể là một liều thuốc bổ tốt
    the tonic effects of sea air
    ảnh hưởng tốt lành của khí biển
    Nước khoáng có pha hương vị quinin (như) tonic water
    (âm nhạc) âm chủ

    Danh từ

    (âm nhạc) âm chủ
    Thuốc bổ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X