• /ri´pelənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có khuynh hướng đẩy ra; có ý cự tuyệt, có ý khước từ
    Làm khó chịu, kinh tởm, làm ghê tởm
    the repellent smell of rotting meat
    mùi ghê tởm của thịt thối rửa
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thể thấm qua (nước..)
    a water-repellent fabric
    vải không thấm nước

    Danh từ

    Cái đẩy lùi
    Chất dùng làm vải (da..) không thấm nước
    Thuốc trừ sâu bọ, thuốc trừ rệp (ở cây)
    (y học) thuốc làm giảm sưng tấy

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    phiến dội

    Kỹ thuật chung

    không thấm nước
    water repellent grease
    mỡ không thấm nước
    water-repellent
    chất không thấm nước
    water-repellent facing
    lớp ốp không thấm nước
    kỵ nước
    water repellent painting
    sơn kỵ nước
    water-repellent admixture
    chất phụ gia kỵ nước
    water-repellent agent
    chất kỵ nước
    water-repellent concrete
    bê tông kỵ nước
    water-repellent facing
    lớp ốp kỵ nước
    water-repellent treatment
    sự làm cho kỵ nước
    vải không thấm nước

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X