• Kỹ thuật chung

    vùng phản ứng

    Giải thích EN: In a queuing situation, a sector for which one particular unit is primarily responsible, such as the area to which a given rescue unit is assigned. Giải thích VN: Trong tình huống chờ, một cơ quan cụ thể phụ trách một vùng, ví dụ như vùng do cơ quan cứu hộ quản lí.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X