• /´skæntliη/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mẫu, vật làm mẫu
    Một chút, một ít
    Tấm gỗ mỏng (dày 10 cm trở lại)
    Kích thước, tiêu chuẩn (gỗ, đá để xây dựng, các bộ phận tàu...)
    Giá để thùng

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    gỗ xẻ mỏng (đóng tàu)

    Xây dựng

    dòn tay
    vật liệu gỗ xẻ

    Giải thích EN: 1. a small piece of timber 2-4 inches thick, used primarily for studding.a small piece of timber 2-4 inches thick, used primarily for studding.2. a building stone of a length greater than 6 feet.a building stone of a length greater than 6 feet. Giải thích VN: 1. Một tấm gỗ nhỏ dày khoảng từ 2 đến 4 inch được sử dụng để làm khung vách nhà///2. Một khối đá có chiều dài lớn hơn 1,8m.

    Kỹ thuật chung

    cầu phong
    kích cỡ
    đòn tay
    gỗ hộp
    mảnh đá vụn

    Kinh tế

    giá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X