• Cơ khí & công trình

    mối hàn xiên tiếp đầu

    Xây dựng

    mối nối mộng vát
    mộng xẻ họng cắt bậc

    Điện lạnh

    bộ nối khía rãnh

    Điện

    nối vát mép

    Kỹ thuật chung

    liên kết đối đầu
    mối ghép nối

    Giải thích EN: 1. an oblique joint formed by notched and lapped timbers placed end-to-end which are then bolted, riveted, or glued together.an oblique joint formed by notched and lapped timbers placed end-to-end which are then bolted, riveted, or glued together.2. a tapered joint formed by applying a bevel to each part to be joined.a tapered joint formed by applying a bevel to each part to be joined. Giải thích VN: Một mối nối hình thành bởi đục trên gỗ nối 2 đầu với nhau sau đó chốt lại, vít lại hoặc gắn bằng keo 2. một khớp nối được vát góc bằng cách dùng một e kê cho mỗi phần được nối vào.

    mối nối đối đầu
    mộng ghép

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X