• /´si:lə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người áp triện, người đóng dấu
    Người săn chó biển; tàu săn chó biển

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    chất hàn

    Giải thích EN: 1. a substance that is applied to a porous surface in order to seal it, usually in preparation for painting, varnishing, or similar coating.a substance that is applied to a porous surface in order to seal it, usually in preparation for painting, varnishing, or similar coating. 2. a material used in a post-anodizing treatment.a material used in a post-anodizing treatment. Giải thích VN: 1. chất được dùng cho bề mặt xốp để hàn nó, thường là trong việc chuẩn bị sơn, đánh vécni, hay công việc phủ tương tự. 2. một chất được dùng trong xử lý sau dương cực hóa.

    vòng kẹp bịt kín

    Xây dựng

    sơn bịt lỗ hổng

    Điện lạnh

    chất làm kín
    chất làm kín (cách nhiệt)

    Kỹ thuật chung

    chất bít kín
    chất cách nhiệt

    Kinh tế

    tàu săn thú biển

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X