• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đồng xen (một xu, tiền Nhật)
    Viết tắt
    ( SEN) Y tá được hành nghề (sau hai năm đào tạo) ( State Enrolled Nurse)
    she is an SEN
    cô ta là một y tá được phép hành nghề
    ( Sen) Thượng nghị viện ( Senate)
    ( Sen) Thượng nghị sĩ ( Senator)
    ( Sen) Già, Bố ( Senior) (như) Snr, Sr

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    gỗ sen

    Giải thích EN: The light, soft wood of the east Asian trees Acanthopanax ricinifolius or Kalopanax pictus; used for interior trim, cabinets, doors, musical instruments, furniture, sporting goods, and veneers. Giải thích VN: Một loại gỗ nhẹ mềm thuộc loại cây Acanthopanax ricinifolius hoặc Kalopanax pictus mọc ở Đông Á; được dùng làm trang trí nội thất tủ, cửa, nhạc cụ, đồ nội thất, dụng cụ thể thao và lớp gỗ mặt trang trí.

    Kinh tế

    xen

    Giải thích VN: Đồng xu của Campuchia, = 1/100 riel.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X