-
Kỹ thuật chung
hệ số dịch vụ
Giải thích EN: A measurement of the continuity of an operation in a chemical or petroleum processing system, obtained by dividing the actual running time with the total elapsed time. Giải thích VN: Một phép đo tính liên tục trong vận hành của một hệ thống xử lý dầu mỏ hay hóa chất, thu được bằng chia thời gian vận hành thành những khoảng thời gian.
hệ số tính toán (của điều kiện làm việc)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ