• Kỹ thuật chung

    dây cầu chì/dây cháy chạm ngắn

    Giải thích EN: 1. an electrical fuse designed to protect a system against shorts.an electrical fuse designed to protect a system against shorts.2. a primer fuse that is not long enough to stretch from a charge to the borehole, but is dropped into the hole with the fuse attached.a primer fuse that is not long enough to stretch from a charge to the borehole, but is dropped into the hole with the fuse attached. Giải thích VN: 1. một cầu chì điện dùng để bảo vệ dây chuyền tránh bị chập mạch 2. một đoạn dây cháy chậm không đủ dài để nối từ thuốc nổ tới lỗ khoan, như nó rơi vào lỗ khi bị kích hoạt.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X