-
Kỹ thuật chung
độ mảnh
Giải thích EN: The ratio of effective length or height of a wall, column, beam, or pier to the radius of gyration; used as a means of assessing stability. Giải thích VN: Tỷ số của độ dài hay khối lượng hiệu dụng của một tường chắn, một cột, rầm, trụ so với bán kính quán tính; được dùng như một cách thức đánh giá độ ổn định.
- column slenderness ratio
- độ mảnh của cột
- design slenderness ratio
- độ mảnh thiết kế
- slenderness ratio of composite section
- độ mảnh của tiết diện ghép
- ultimate slenderness ratio
- hệ số độ mảnh giới hạn
- wall slenderness ratio
- tỷ số độ mảnh của vách
hệ số uốn
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ