• /smʌt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vết nhọ, vết nhọ nồi
    (thông tục) lời nói tục tĩu; chuyện dâm ô
    Bệnh than (ở cây)

    Ngoại động từ

    Làm bẩn, bôi bẩn (quần áo..) bằng nhọ nồi
    Làm nhiễm bệnh than

    Nội động từ

    Bị bệnh than (cây)

    Chuyên ngành

    Y học

    bệnh nấm than

    Kỹ thuật chung

    muội than

    Kinh tế

    bệnh nấm than

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X