• /ˈspæzəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    (y học) sự co thắt
    Cơn (đau, giận..)
    a spasm of coughing
    một cơn ho
    Sự bùng ra (của hoạt động, cảm xúc..)
    a spasm of energy
    một sự bộc phát nghị lực

    Chuyên ngành

    Y học

    co cứng
    cadaveric spasm
    co cứng tử thi
    carpopedal spasm
    co cứng khớp xương bàn tay bàn chân

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X