• /´pærək¸sizəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cơn bộc phát, sự bùng nổ bất ngờ (cơn đau, cười, giận..)
    he went into a paroxysm of rage
    ông ta thình lình nổi cơn điên (tức là trở nên rất giận dữ)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    tột điểm

    Y học

    kịch phát
    tình trạng các triệu chứng xấu đi hay bệnh tái phát

    Kỹ thuật chung

    bộc phát
    cực điểm

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X