• /spru:/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kỹ thuật) rãnh rót (để rót kim loại nấu chảy vào khuôn)
    Thỏi rãnh (thỏi kim loại đọng lại ở rãnh rót)
    (y học) bệnh viêm ruột loét miệng (như) psilosis

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    lỗ tháo (gang, xỉ)
    miệng kim
    rãnh rót
    vết chảy

    Xây dựng

    mương thẳng đứng
    mương xối

    Y học

    bệnh sprue

    Kỹ thuật chung

    đậu rót
    đậu rót đứng
    lỗ tháo
    ống rót
    phễu rót (đúc)
    rãnh rót, thỏi rót

    Giải thích EN: 1. the hole through which molten metal or plastic is poured to pass through the mold gate and then into the mold.the hole through which molten metal or plastic is poured to pass through the mold gate and then into the mold.2. the waste piece that solidifies in the mold gate.the waste piece that solidifies in the mold gate. Giải thích VN: 1. Lỗ mà kim loại và các chất dẻo nóng chảy được đổ qua đó để đi qua miệng và sau đó vào khuôn./// 2. Phần làm đặc miệng khuôn được bỏ đi.

    vảy sắt
    vỏ cứng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X