• /´snæpi/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thông tục) dễ gắt gỏng; dễ cáu kỉnh; cắn cảu, đốp chát
    a snappy reply
    câu trả lời gay gắt, câu trả lời đốp chát
    (thông tục) đẹp, rất mốt; hợp thời trang
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhanh, mạnh mẽ, sống động
    a snappy pace
    bước đi nhanh nhẹn mạnh mẽ
    Gọn gàng, thanh nhã
    Đầy hương vị
    make it snappy
    (thông tục) nhanh lên; mau lên (như) look snappy

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    có gân
    có gờ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X