• /tæmp/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Nhét, nhồi (thuốc lá vào tẩu...)
    Đầm, nện
    to tamp the ground
    đầm đất

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    (v) lèn, đầm, nện

    Xây dựng

    nện chặt
    đầm, nện, lèn

    Kỹ thuật chung

    búa đầm
    búa đóng cọc
    nén
    nện
    đầm
    đầm chặt
    đầm, bao phủ

    Giải thích EN: 1. to pound earth in order to settle or compress it.to pound earth in order to settle or compress it.2. to place materials over a blasting charge to contain and intensify the explosion.to place materials over a blasting charge to contain and intensify the explosion. Giải thích VN: 1. Dùng để nén hoặc ép bề mặt của đất để làm nền. 2. Phủ bạt hay một loại vật liệu nào đó lên vùng nổ để thu được sản phẩm và làm giảm đi tiếng nổ tại vùng nổ.

    đập
    nhồi (chặt)
    lèn

    Kinh tế

    đổ đầy
    nhồi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X