• (đổi hướng từ Titillated)
    /'titileit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Kích động, kích thích (ai; nhất là về tình dục)
    the book has no artistic merit - its sole aim is to titillate (the reader)
    cuốn sách đó không hề có giá trị nghệ thuật - mục đích duy nhất của nó là kích dục (người đọc)
    Cù, làm cho buồn cười

    Hình Thái Từ


    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X