• /tɔ:´pi:dou/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều torpedoes

    (động vật học) cá đuối điện
    Ngư lôi (quả đạn hình ống, chứa thuốc nổ, chạy ở dưới nước, do các tàu ngầm, máy bay hoặc tàu nổi bắn vào các tàu bè)
    aerial torpedo
    ngư lôi phóng từ máy bay
    (ngành đường sắt) pháo hiệu

    Ngoại động từ

    Tấn công bằng ngư lôi, phá hủy bằng ngư lôi, đánh đắm bằng ngư lôi; phóng ngư lôi
    (nghĩa bóng) làm tê liệt, làm tan vỡ; phá hoại (một chính sách, sự kiện..)
    to torpedo an agreement
    phá hoại một hiệp định

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    pháo hiệu
    pháo hiệu phòng vệ

    Kỹ thuật chung

    ngư lôi
    đột lỗ bằng chất nổ

    Giải thích EN: An encased explosive used to blast clear a borehole.

    Giải thích VN: Là thiết bị nổ kín dùng để làm sạch lỗ khoan.

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X