• /ʌη´kɔmn/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không thông thường, bất thường, hiếm, ít gặp, ít thấy
    an uncommon sign
    một quang cảnh hiếm thấy
    Rất gần, sát, thái quá, kỳ lạ, khác thường
    there was an uncommon likeness between the two boys
    có một sự giống nhau lạ lùng giữa hai đứa trẻ
    Đặc biệt; đáng chú ý; phi thường

    Phó từ

    (thông tục) khác thường; cực kỳ; cực
    uncommon good beer
    bia ngon cực


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X