• /¸ʌndə´privilidʒd/

    Thông dụng

    Tính từ

    Bị tước đoạt, bị thiệt thòi về quyền lợi, sống dưới mức bình thường, không được hưởng quyền lợi như những người khác (như) unprivileged
    socially underprivileged families
    những gia đình bị thiệt thòi về mặt xã hội
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) nghèo; không đủ điều kiện để sinh sống

    Danh từ

    ( the underprivileged) sự bị tước đoạt, sự thiệt thòi về quyền lợi, sự sống dưới mức bình thường, sự không được hưởng quyền lợi như những ngưởi khác
    the underprivileged need special support
    những người bị thiệt thòi về quyền lợi cần được sự hỗ trợ đặc biệt


    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    adjective
    privileged , rich , wealthy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X