• /'neimlis/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không tên, vô danh
    a nameless grave
    nấm mồ vô danh
    a person who shall be nameless told me the news
    một người mà tôi không muốn nói tên đã nói cho tôi biết tin đó
    Không tiếng tăm, không tên tuổi, không ai biết đến
    Không thể nói ra, không thể tả xiết; không thể đặt tên được, xấu xa, gớm guốc
    a nameless longing
    niềm ao ước không thể tả xiết được
    nameless vices
    những thói xấu gớm guốc

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    vô danh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X