• /ʌnˈlaɪkli/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không có thể xảy ra, không chắc xảy ra, không được chờ đợi sẽ xảy ra
    it is unlikely that
    không chắc rằng
    an unlikely event
    một sự kiện không chắc có xảy ra
    Không chắc đúng, không có thực
    an unlikely tale
    một câu chuyện không chắc có thực
    Không nghĩ đến
    in a most unlikely place
    tại một nơi mà không ai nghĩ đến
    Không có hứa hẹn, không chắc thành công
    an unlikely couple
    một đôi vợ chồng không hợp nhau lắm


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X