• /¸ʌnfə´miliə/

    Thông dụng

    Tính từ

    ( + to somebody) không được biết rõ, không quen biết, xa lạ
    working in new and unfamiliar
    làm việc trong môi trường mới và xa lạ
    ( + with something) không biết về cái gì, không quen biết cái gì, xa lạ, lạc lõng
    I'm unfamiliar with this type of computer
    Tôi không quen loại máy tính này

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X