• (đổi hướng từ Tribes)
    /traɪb/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bộ tộc, bộ lạc (nhất là trong văn hoá nguyên thủy hoặc du mục)
    Lũ, bọn, tụi, nhóm
    Nhóm động vật, nhóm thực vật có liên quan
    ( (thường) số nhiều) (thông tục) (đùa cợt) số lượng rất đông người
    tribes of holiday-makers
    những đám người đi nghỉ hè
    (động vật học) tông
    Giới, lớp người

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X