• /´wel´bælənst/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đúng mực, biết điều
    Khôn ngoan và ổn định về mặt tình cảm (người)
    healthy, well-balanced children
    những đứa trẻ khoẻ mạnh, phát triển cân bằng

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    rất cân bằng
    rất đồng đều

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X