• /´wuli/

    Thông dụng

    Tính từ

    Phủ len, có len; có lông mịn như len
    woolly sheep
    con cừu có lông mịn
    Như len, làm bằng len
    a woolly hat
    một chiếc mũ len
    Giống len, quăn tít, xoắn
    woolly hair
    tóc quăn tít
    (thực vật học) có lông tơ
    woolly fruit
    trái cây có lông tơ
    Mơ hồ, không rõ ràng, không minh bạch (về một người, trí tuệ, lý lẽ, ý tưởng... của họ) (như) woolly-headed
    woolly thought
    ý nghĩ mập mờ, ý nghĩ không rõ ràng

    Danh từ

    (thông tục) quần áo len (đặc biệt là áo nịt dài tay)
    wear one's winter woollies
    mặc quần áo len mùa đông

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    len

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X