• /flɔk/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cụm, túm (bông, len)
    ( số nhiều) len phế phẩm, bông phế phẩm (để nhồi nệm)
    Bột len, bột vải (để rắc lên giấy dán tường)
    ( số nhiều) (hoá học) kết tủa xốp, chất lẳng xốp

    Ngoại động từ

    Nhồi (nệm...) bằng bông len phế phẩm

    Danh từ

    Đám đông
    to come in flocks
    đến từng đám đông
    Đàn, bầy
    a flock of ducks
    một đàn vịt
    the teacher and his flock
    giáo viên và học sinh của ông
    Các con chiên, giáo dân
    There's a black in every flock
    Đám con chiên nào cũng có con chiên ghẻ

    Nội động từ

    Tụ tập, quây quần, tập trung lại thành đám đông
    Lũ lượt kéo đến
    crowds of people flocked to the theatre
    từng đám đông người lũ lượt kéo đến rạp hát
    birds of a feather flock together

    Xem bird

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    bày
    đàn
    tốp

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X