• Nội động từ

    Thoát khỏi
    échapper au danger
    thoát khỏi nguy hiểm
    Buột, tuột, sẩy, sổng, sổ ra
    échapper de la main
    buột tay
    Couture qui échappe
    chỗ khâu ruột ra
    Laisser échapper un prisonnier
    để sổng tên tù
    Laisser échapper une bonne occasion
    để lỡ dịp tốt
    La patience lui échappe
    anh ấy không bền gan nữa
    Không nhận thấy
    échapper aux sens
    không cảm giác thấy
    Ce sens m'échappe
    tôi không hiểu được nghĩa ấy
    Quên khuấy đi
    Ce nom m'échappe
    tên ấy tôi quên khuất đi
    Trót, buột miệng
    Ce mot m'est échappé
    tôi buột miệng nói từ ấy

    Ngoại động từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) thoát khỏi (tay ai...)
    để mất, để chạy thoát
    l'échapper belle
    thoát khỏi, thoát nạn

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X