• Ngoại động từ

    Chiếu sáng
    Le soleil éclaire la terre
    mặt trời chiếu sáng quả đất
    Soi sáng
    L'expérience nous éclaire
    kinh nghiệm soi sáng cho chúng ta
    Làm sáng tỏ
    éclairer une question
    làm sáng tỏ một vấn đề
    (quân sự) cho đi trinh sát trước để bảo vệ (một đạo quân)

    Nội động từ

    Sáng lên
    La nuit les yeux du chat éclairent
    ban đêm mắt mèo sáng lên
    (chiếu) sáng
    Une lampe qui éclaire mal
    cái đèn kém sáng
    đặt tiền (đánh bạc)
    (không ngôi) (từ cũ, nghĩa cũ) chớp
    Il a éclairé toute la nuit
    cả đêm trời chớp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X