• Ngoại động từ

    Cất, dọn, bỏ, cởi bỏ
    Ôter un objet de la table
    cất một vật trên bàn đi
    Ôter les assiettes en desservant
    dọn bát đĩa đi
    Ôter son chapeau
    bỏ mũ
    Ôter un nom d'une liste
    bỏ một tên trong danh sách
    Trừ
    Deux ôté de neuf égale sept
    chín trừ hai còn bảy
    Tẩy, tước, làm mất
    Ôter une tache
    tẩy một vết bẩn
    On m'a ôté papier et plumes
    người ta đã tước mất giấy bút của tôi
    Cela n'ôte rien à son mérite
    cái đó không làm mất gì cho phẩm giá của ông ta cả

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X