• Ngoại động từ

    Ném trúng, bắt trúng
    Atteindre quelqu'un d'un coup de pierre
    ném đá trúng ai
    Tác hại đến, tác động đến
    Rien ne l'atteint il est indifférent
    chẳng có gì tác động được đến nó, nó phớt tất
    Gặp
    J'ai pu l'atteindre chez lui
    tôi đã gặp được anh ta tại nhà
    Với tới, tới, đến, đạt
    Nous atteindrons Hanoi avant la nuit
    ta sẽ tới Hà Nội trước khi đêm xuống
    Atteindre le but
    đạt mục đích
    Atteindre une limite
    đạt tới giới hạn.
    Phản nghĩa Manquer, rater

    Nội động từ

    (văn học) đạt tới
    Atteindre à la perfection
    đạt tới mức hoàn thiện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X