• Ngoại động từ

    Chất lên; đặt lên
    Charger un navire
    chất hàng lên tàu
    Charger une valise sur son épaule
    đặt va li lên vai
    (thân mật) cho lên xe, chở
    Taxi qui charge un client
    xe tắc xi chở một người khách
    Nạp
    Charger un fusil
    nạp đạn vào súng
    Charger un accumulateur
    nạp điện vào ắc quy
    Phủ đầy, để đầy
    Charger une table de mets
    để đầy thức ăn lên bàn
    Bắt chịu, bắt gánh vác
    Charger d'impôts
    bắt chịu nhiều thuế
    Buộc tội
    Charger un accusé
    buộc tội bị cáo
    Ủy thác
    Il fut chargé de les aider
    nó được ủy thác giúp đỡ bọn chúng
    Cường điệu; tô đậm nét cho thành lố bịch
    Tấn công
    Charger l'ennemi
    tấn công quân địch
    Phản nghĩa Décharger, Alléger, Excuser

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X